Giá thép tại miá»n Bắc
Theo SteelOnline.vn, thương hiệu thép Hòa Phát bình ổn từ ngà y 6/9 tới nay, với dòng thép cuộn CB240 ở mức 14.820 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 15.430 đồng/kg.
Thương hiệu thép Việt à giữ nguyên giá bán, hiện thép cuộn CB240 ở mức 14.720 đồng/kg; dòng thép thanh vằn D10 CB300 duy trì mức giá 15.220 đồng/kg.
Thép Việt Äức không có thay đổi, dòng thép cuá»™n CB240 ở mức 14.720 đồng/kg; còn thép thanh vằn D10 CB300 có giá 15.430 đồng/kg.
Thương hiệu thép VAS, với thép cuộn CB240 ở mức 14.210 đồng/kg; dòng thép thanh vằn D10 CB300 có giá 14.570 đồng/kg.
Thép Việt Sing, hiện thép cuộn CB240 hiện có giá 14.370 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.880 đồng/kg.
Thép Việt Nháºt, vá»›i dòng thép cuá»™n CB240 ở mức 14.140 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 14.750 đồng/kg.
Giá thép tại miá»n Trung
Thép Hòa Phát bình ổn nhiá»u ngà y liên tiếp, dòng thép cuá»™n CB240 ở mức 14.820 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 15.530 đồng/kg.
Thép Việt Äức không có thay đổi, dòng thép cuá»™n CB240 ở mức 15.120 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 15.630 đồng/kg.
Thép VAS, với thép cuộn CB240 ở mức 14.440 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 14.670 đồng/kg.
Thép Pomina giữ nguyên giá bán, hiện dòng thép cuộn CB240 ở mức 15.330 đồng/kg; dòng thép thanh vằn D10 CB300 có giá 16.240 đồng/kg.
Giá thép tại miá»n Nam
Thép Hòa Phát, với 2 sản phẩm của hãng gồm dòng thép cuộn CB240 ở mức 14.800 đồng/kg; trong khi đó, thép thanh vằn D10 CB300 có giá 15.430 đồng/kg.
Thép Pomina, với dòng thép cuộn CB240 hiện có giá 15.220 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 16.040 đồng/kg.
Thép VAS tiếp tục bình ổn, dòng thép cuộn CB240 ở mức 14.210 đồng/kg; còn với thép thanh vằn D10 CB300 có giá 14.510 đồng/kg.
Giá thép trên sà n giao dịch
Giá thép giao kỳ hạn tháng 5/2023 trên sà n giao dịch Thượng Hải hôm nay tăng 34 Nhân dân tệ, lên mức 3.713 Nhân dân tệ/tấn.
Cục Phòng vệ thương mại (Bộ Công Thương) cho biết, ngà y 31/8, Bộ Công Thương ban hà nh Quyết định số 1758 vỠviệc tiến hà nh rà soát nhà xuất khẩu mới trong vụ việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một số sản phẩm thép hợp kim hoặc không hợp kim được cán phẳng, được sơn có xuất xứ từ Hà n Quốc và Trung Quốc.
Trước đó, ngà y 9/5, Cục Phòng vệ thương mại nháºn được Hồ sÆ¡ đỠnghị rà soát thuế chống bán phá giá áp dụng cho doanh nghiệp xuất khẩu má»›i đối vá»›i các sản phẩm thép phá»§ mà u nháºp khẩu từ Trung Quốc thuá»™c vụ việc AD04 cá»§a Công ty Boxing Hengrui New Material Co., Ltd sản xuất, xuất khẩu các sản phẩm thép phá»§ mà u.
Trên cÆ¡ sở hồ sÆ¡ yêu cầu, Cục Phòng vệ thương mại đã tiến hà nh thẩm định và có các công văn yêu cầu bổ sung, là m rõ má»™t số thông tin, ná»™i dung vá» căn cứ rà soát nhà xuất khẩu má»›i cá»§a công ty. Thá»i gian rà soát từ 1/1 - 30/6/2022.
Trong thá»i hạn 15 ngà y kể từ ngà y có quyết định rà soát, cÆ¡ quan Ä‘iá»u tra gá»i câu há»i Ä‘iá»u tra cho các bên nôp hồ sÆ¡ yêu cầu rà soát, bên bị đỠnghị rà soát (nếu có) và các bên liên quan khác mà cÆ¡ quan Ä‘iá»u tra cho là cần thiết.
Trong thá»i hạn 30 ngà y kể từ ngà y nháºn được bản câu há»i Ä‘iá»u tra rà soát, bên nháºn được câu há»i phải gá»i bản trả lá»i đầy đủ cá»§a cÆ¡ quan Ä‘iá»u tra. Bản câu há»i Ä‘iá»u tra được coi là nháºn được sau 7 ngà y là m việc kể từ ngà y cÆ¡ qua Ä‘iá»u tra gá»i Ä‘i.
Các sản phẩm thuộc đối tượng rà soát được phân loại theo mã HS gồm 7210.70.11, 7210.70.19, 7210.70.91, 7210.70.99, 7210.40.11, 7212.40.12, 7212.40.19, 7212.40.91, 7212.40.92, 7212.40.99, 7225.99.90, 7226.99.19, 7226.99.99.
Ngà y 20/4/2021, Bộ Công Thương ban hà nh Quyết định số 1283 vỠkết quả rà soát lần thứ nhất của vụ việc.
Ngà y 5/5/2022, Bộ Công Thương ban hà nh Quyết định số 843 vỠgiữ nguyên việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một số sản phẩm thép hợp kim hoặc không hợp kim được cán phẳng, được sơn có xuất xứ từ Hà n Quốc và Trung Quốc lý do là không có bên liên quan nà o đỠnghị rà soát định kỳ.
Mức thuế chống bán phá giá hiện hà nh từ 2,56 - 34,27% tùy thuộc và o nước và tên nhà sản xuất, xuất khẩu.
Nguồn tin: Kinh tế & Äô thị
|
|
